Tiếng Quan Thoại

sửa

Chuyển tự

sửa

Tính từ

sửa

憔悴

  1. tiều tụy, xơ xác
    为什么 你总让我憔悴? - tại sao anh lại luôn khiến cho em tiều tụy?

Dịch

sửa