héo hon
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛw˧˥ hɔn˧˧ | hɛ̰w˩˧ hɔŋ˧˥ | hɛw˧˥ hɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˩˩ hɔn˧˥ | hɛ̰w˩˧ hɔn˧˥˧ |
Tính từ
sửahéo hon
- Mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong.
- Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn hình ve. "TKiều" [Nguồn: Tra từ]
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Héo hon, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam