chung thủy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ tʰwḭ˧˩˧ | ʨuŋ˧˥ tʰwi˧˩˨ | ʨuŋ˧˧ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˧˥ tʰwi˧˩ | ʨuŋ˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Tính từ
sửachung thủy
- (Tình cảm) Trước sau như một, không thay đổi.
- Người yêu chung thuỷ.
- Sống có thuỷ chung.
- Chung thuỷ với mảnh đất yêu thương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chung thủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)