Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwi̤˨˩ mḭʔ˨˩tʰwi˧˧ mḭ˨˨tʰwi˨˩ mi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˧ mi˨˨tʰwi˧˧ mḭ˨˨

Tính từ

sửa

thuỳ mị

  1. Chỉ những cô gái hiền dịu, nết na, nữ tính.
  2. Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái).
    Một cô gái thuỳ mị nết na.
    Tính nết thuỳ mị đoan trang.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa