thuỳ mị
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 垂 và 媚.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwi̤˨˩ mḭʔ˨˩ | tʰwi˧˧ mḭ˨˨ | tʰwi˨˩ mi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˧ mi˨˨ | tʰwi˧˧ mḭ˨˨ |
Tính từ
sửa- Chỉ những cô gái hiền dịu, nết na, nữ tính.
- Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái).
- Một cô gái thuỳ mị nết na.
- Tính nết thuỳ mị đoan trang.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuỳ mị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)