thoi thóp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔj˧˧ tʰɔp˧˥ | tʰɔj˧˥ tʰɔ̰p˩˧ | tʰɔj˧˧ tʰɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔj˧˥ tʰɔp˩˩ | tʰɔj˧˥˧ tʰɔ̰p˩˧ |
Động từ
sửathoi thóp
- Còn thở rất yếu khi sắp chết.
- Làm ơn hãy cứu ông nội con đi!
Ông nội chỉ còn thoi thóp 1 ngày nữa thôi là đã qua đời rồi!
- Làm ơn hãy cứu ông nội con đi!
- Dấu hiệu còn sống của một sinh vật tưởng là đã chết.
- Tưởng là đã chết rồi chứ nhưng hắn vẫn còn thở thoi thóp kia kìa!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thoi thóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)