thanh thiên bạch nhật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ tʰiən˧˧ ɓa̰ʔjk˨˩ ɲə̰ʔt˨˩ | tʰan˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɓa̰t˨˨ ɲə̰k˨˨ | tʰan˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɓat˨˩˨ ɲək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɓajk˨˨ ɲət˨˨ | tʰajŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɓa̰jk˨˨ ɲə̰t˨˨ | tʰajŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɓa̰jk˨˨ ɲə̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 青天白日
Định nghĩa
sửathanh thiên bạch nhật
- Trời xanh ngày trắng, ý nói giữa ban ngày ban mặt, ai cũng được chứng kiến.
- Thanh thiên bạch nhật rõ ràng cho coi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thanh thiên bạch nhật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)