trời xanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤ːj˨˩ sajŋ˧˧ | tʂəːj˧˧ san˧˥ | tʂəːj˨˩ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːj˧˧ sajŋ˧˥ | tʂəːj˧˧ sajŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatrời xanh
- Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người.
- Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (Truyện Kiều)
Dịch
sửaĐồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "trời xanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)