tham nhũng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ ɲuʔuŋ˧˥ | tʰaːm˧˥ ɲuŋ˧˩˨ | tʰaːm˧˧ ɲuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ ɲṵŋ˩˧ | tʰaːm˧˥ ɲuŋ˧˩ | tʰaːm˧˥˧ ɲṵŋ˨˨ |
Động từ
sửa- Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân.
- Quan lại tham nhũng.
- Chống tham nhũng.
Tham khảo
sửa- "tham nhũng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)