Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thừa kế thế vị
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɨ̤ə
˨˩
ke
˧˥
tʰe
˧˥
vḭʔ
˨˩
tʰɨə
˧˧
kḛ
˩˧
tʰḛ
˩˧
jḭ
˨˨
tʰɨə
˨˩
ke
˧˥
tʰe
˧˥
ji
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɨə
˧˧
ke
˩˩
tʰe
˩˩
vi
˨˨
tʰɨə
˧˧
ke
˩˩
tʰe
˩˩
vḭ
˨˨
tʰɨə
˧˧
kḛ
˩˧
tʰḛ
˩˧
vḭ
˨˨
Danh từ
sửa
thừa kế thế vị
(
luật pháp Việt Nam
)
Người ở
hàng
thừa kế
sau
hợp pháp
được
thay mặt
nhận
phần
thừa kế của người ở hàng trước đã
chết
.
Vì người con duy nhất của ông ấy là X đã chết trước đó, nên phần thừa kế sẽ chuyển cho người cháu, người
thừa kế thế vị
của X.