Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 手法.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ faːp˧˥tʰu˧˩˨ fa̰ːp˩˧tʰu˨˩˦ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ faːp˩˩tʰṵʔ˧˩ fa̰ːp˩˧

Danh từ sửa

thủ pháp

  1. Cách thức để thực hiện một ý định, một mục đích cụ thể nào đó.
    Thủ pháp nhân hoá trong thơ.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam