thụt lùi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵʔt˨˩ lṳj˨˩ | tʰṵk˨˨ luj˧˧ | tʰuk˨˩˨ luj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰut˨˨ luj˧˧ | tʰṵt˨˨ luj˧˧ |
Động từ
sửathụt lùi
- (Thường dùng phụ sau đg.) . Chuyển động lùi dần về phía sau.
- Đi thụt lùi.
- Bò thụt lùi.
- Sút kém so với trước, về mặt cố gắng và thành tích đạt được.
- Ham chơi, học càng ngày càng thụt lùi.
- Một bước thụt lùi về tư tưởng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thụt lùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)