Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ kwaːn˧˧tʰo˧˩˨ kwaːŋ˧˥tʰo˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ kwaːn˧˥tʰo̰ʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thổ quan

  1. Viên quan cai trịmiền dân tộc thiểu số dưới thời phong kiến.
    Lệnh quan ai dám cãi lời, ép tình mới gán cho người thổ quan (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa