thắm tha thắm thiết
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰam˧˥ tʰaː˧˧ tʰam˧˥ tʰiət˧˥ | tʰa̰m˩˧ tʰaː˧˥ tʰa̰m˩˧ tʰiə̰k˩˧ | tʰam˧˥ tʰaː˧˧ tʰam˧˥ tʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰam˩˩ tʰaː˧˥ tʰam˩˩ tʰiət˩˩ | tʰa̰m˩˧ tʰaː˧˥˧ tʰa̰m˩˧ tʰiə̰t˩˧ |
Tục ngữ sửa
thắm tha thắm thiết
- Tình cảm bền chặt như sắt (thiết) và máu (thắm).
- Con ấy đợi chồng đi biền biệt những mươi năm mà vẫn thắm tha thắm thiết, nghĩ cũng tội (đoản thiên Làng xóm, tác giả Vũ Đình Quốc An, báo Văn Nghệ Tiền Phong, 1997).