thất phu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ fu˧˧ | tʰə̰k˩˧ fu˧˥ | tʰək˧˥ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ fu˧˥ | tʰə̰t˩˧ fu˧˥˧ |
Danh từ
sửa- (cũ) Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ).
- Hạng thất phu.
- Đồ thất phu! (tiếng mắng)
Tham khảo
sửa- "thất phu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)