Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 匹夫.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ fu˧˧tʰə̰k˩˧ fu˧˥tʰək˧˥ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ fu˧˥tʰə̰t˩˧ fu˧˥˧

Danh từ

sửa

thất phu

  1. () Người đàn ôngdân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ).
    Hạng thất phu.
    Đồ thất phu! (tiếng mắng)

Tham khảo

sửa