Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ səːn˧˧tʰɨəŋ˧˧ ʂəːŋ˧˥tʰɨəŋ˨˩ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ ʂəːn˧˥tʰɨəŋ˧˧ ʂəːn˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

thường sơn

  1. Loài cây nhỡ, thân nhẵn màu tím, dài, có khía răng, dùng làm thuốc chữa sốt rét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa