thương nhớ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ ɲəː˧˥ | tʰɨəŋ˧˥ ɲə̰ː˩˧ | tʰɨəŋ˧˧ ɲəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ ɲəː˩˩ | tʰɨəŋ˧˥˧ ɲə̰ː˩˧ |
Động từ
sửathương nhớ
- Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm tha thiết xen lẫn nỗi buồn da diết, không nguôi ngoai.
- Thương nhớ người anh đi xa.
- Lúc nào anh cũng thương nhớ bạn bè, người thân ở quê nhà.
Tham khảo
sửa- "thương nhớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)