thăng trầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ ʨə̤m˨˩ | tʰaŋ˧˥ tʂəm˧˧ | tʰaŋ˧˧ tʂəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ tʂəm˧˧ | tʰaŋ˧˥˧ tʂəm˧˧ |
Tính từ
sửathăng trầm
- Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời.
- Thế sự thăng trầm.
- Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.
Dịch
sửa- tiếng Anh: moving
Tham khảo
sửa- "thăng trầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)