Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ vḭʔ˨˩tʰɨ̰˩˧ jḭ˨˨tʰɨ˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ vi˨˨tʰɨ˩˩ vḭ˨˨tʰɨ̰˩˧ vḭ˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

thứ vị

  1. Ngôi bậc trên dưới trong triều đình hay hương thôn.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thứ vị trong làng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa