thân chinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰən˧˧ ʨïŋ˧˧ | tʰəŋ˧˥ ʨïn˧˥ | tʰəŋ˧˧ ʨɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˥ ʨïŋ˧˥ | tʰən˧˥˧ ʨïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
sửathân chinh
- Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau.
- Vua.
- Quang.
- Trung thân chinh mang quân ra.
- Bắc.
- Tự mình, không qua trung gian hay người dưới.
- Đồng chí bí thư thân chinh đi giải thích chính sách.
Dịch
sửaĐồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "thân chinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)