Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ːj˨˩ la̤ːj˨˩tʰaːj˧˧ laːj˧˧tʰaːj˨˩ laːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˧˧ laːj˧˧

Định nghĩa

sửa

thài lài

  1. Loài cây nhỏ, đôi, có khi có đốm màu, thường trồng để làm cảnh.
    Trồng thài lài tía.
  2. Nói dáng hai chân nằm giạng ra.
    Nằm thài lài.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa