thài lài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤ːj˨˩ la̤ːj˨˩ | tʰaːj˧˧ laːj˧˧ | tʰaːj˨˩ laːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˧˧ laːj˧˧ |
Định nghĩa
sửathài lài
- Loài cây nhỏ, lá đôi, có khi có đốm màu, thường trồng để làm cảnh.
- Trồng thài lài tía.
- Nói dáng hai chân nằm giạng ra.
- Nằm thài lài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thài lài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)