tay trong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taj˧˧ ʨawŋ˧˧ | taj˧˥ tʂawŋ˧˥ | taj˧˧ tʂawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taj˧˥ tʂawŋ˧˥ | taj˧˥˧ tʂawŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửatay trong
- (Kng.) . Người ở bên trong một tổ chức nào đó mà giúp đỡ cho người bên ngoài, trong quan hệ với người bên ngoài ấy.
- Nhờ có tay trong cho biết tình hình.
Tham khảo
sửa- "tay trong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)