Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧ ʨaːj˧˥taj˧˥ tʂa̰ːj˩˧taj˧˧ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥ tʂaːj˩˩taj˧˥˧ tʂa̰ːj˩˧

Danh từ

sửa

tay trái

  1. Chỉ cánh tay bên trái.
  2. Phía bên trái, đối lập với tay phải.
    Hướng tay trái.

Tính từ

sửa

tay trái

  1. Mang tính phụ, bổ trợ
    Công việc tay trái.