Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˧ sɨəŋ˧˧taːŋ˧˥ sɨəŋ˧˥taːŋ˧˧ sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˥ sɨəŋ˧˥taːn˧˥˧ sɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa

sửa

tan xương

  1. "Tan xương nát thịt" nói tắt. Tan xương nát thịt. Nói hy sinh đến cả tính mạng mình.
    Dù cho tan xương nát thịt cũng cam lòng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa