tan xương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˧ sɨəŋ˧˧ | taːŋ˧˥ sɨəŋ˧˥ | taːŋ˧˧ sɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˥ sɨəŋ˧˥ | taːn˧˥˧ sɨəŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatan xương
- "Tan xương nát thịt" nói tắt. Tan xương nát thịt. Nói hy sinh đến cả tính mạng mình.
- Dù cho tan xương nát thịt cũng cam lòng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tan xương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)