tự thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tʰən˧˧ | tɨ̰˨˨ tʰəŋ˧˥ | tɨ˨˩˨ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tʰən˧˥ | tɨ̰˨˨ tʰən˧˥ | tɨ̰˨˨ tʰən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatự thân
- Nói giai cấp chưa nhận thức được quyền lợi và nhiệm vụ của mình đối với lịch sử.
- Giai cấp tự thân sau trở thành giai cấp tự giác.
- Tuyệt đối, không vì bất cứ một quan hệ nào với cái gì khác.
- Chớ nên nhằm mục đích tự thân là học chỉ để biết, không phải để làm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)