Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ hwaː˧˥tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ hwa̰ː˩˧˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɗəwŋ˨˨ hwa˩˩tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ hwa˩˩tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ hwa̰˩˧

Động từ

sửa

tự động hóa

  1. Tự động hoá.
  2. Dùng máy móc tự động rộng rãi trong các hoạt động để làm nhiều chức năng điều khiển, kiểm tra trước đây con người thực hiện.
    Tự động hoá sản xuất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa