tổng thầu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ tʰə̤w˨˩ | təwŋ˧˩˨ tʰəw˧˧ | təwŋ˨˩˦ tʰəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ tʰəw˧˧ | tə̰ʔwŋ˧˩ tʰəw˧˧ |
Danh từ sửa
- Nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với chủ đầu tư để nhận thầu một, một số loại công việc hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư.
- Tổng thầu xây dựng.
Dịch sửa
Bản dịch