Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ tʰə̤w˨˩təwŋ˧˩˨ tʰəw˧˧təwŋ˨˩˦ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ tʰəw˧˧tə̰ʔwŋ˧˩ tʰəw˧˧

Danh từ

sửa

tổng thầu

  1. Nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với chủ đầu tư để nhận thầu một, một số loại công việc hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư.
    Tổng thầu xây dựng.

Dịch

sửa