Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ ɗa̤ːj˨˩təwŋ˧˩˨ ɗaːj˧˧təwŋ˨˩˦ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ ɗaːj˧˧tə̰ʔwŋ˧˩ ɗaːj˧˧

Danh từ

sửa

tổng đài

  1. Máy nối với một cụm máy điện thoại để dùng chung một đường dây.
    Gọi điện thoại qua tổng đài.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa