Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˥ ɣo̰ʔj˨˩ta̰m˩˧ ɣo̰j˨˨tam˧˥ ɣoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˩˩ ɣoj˨˨tam˩˩ ɣo̰j˨˨ta̰m˩˧ ɣo̰j˨˨

Động từ

sửa

tắm gội

  1. Tắmgội đầu.
  2. Được hưởng ân huệ từ trên ban xuống.

Tham khảo

sửa