tận tụy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔn˨˩ twḭʔ˨˩ | tə̰ŋ˨˨ twḭ˨˨ | təŋ˨˩˨ twi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˨˨ twi˨˨ | tə̰n˨˨ twḭ˨˨ |
Tính từ
sửatận tụy
- Tỏ ra hết lòng hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh.
- Làm việc tận tuỵ.
- Tinh thần tận tuỵ với công việc.
- Cúc cung tận tuỵ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tận tụy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)