Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ twḭʔ˨˩tə̰ŋ˨˨ twḭ˨˨təŋ˨˩˨ twi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ twi˨˨tə̰n˨˨ twḭ˨˨

Tính từ sửa

tận tụy

  1. Tỏ ra hết lòng hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh.
    Làm việc tận tuỵ.
    Tinh thần tận tuỵ với công việc.
    Cúc cung tận tuỵ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa