Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ tə̤m˨˩təm˧˧ təm˧˧təm˨˩ təm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ təm˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tầm tầm

  1. Nơi bán đấu giá những vật bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ).

Tính từ

sửa
  1. xoàng xĩnh, trung bình

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa