Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 籍收.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ʔk˨˩ tʰu˧˧tḭ̈t˨˨ tʰu˧˥tɨt˨˩˨ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˨˨ tʰu˧˥tḭ̈k˨˨ tʰu˧˥tḭ̈k˨˨ tʰu˧˥˧

Động từ

sửa

tịch thu

  1. Thu tài sản của người phạm tội nhập vào tài sản của nhà nước.
    Tịch thu tài sản.
    Tịch thu hàng lậu.

Tham khảo

sửa