tư lợi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ lə̰ːʔj˨˩ | tɨ˧˥ lə̰ːj˨˨ | tɨ˧˧ ləːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ ləːj˨˨ | tɨ˧˥ lə̰ːj˨˨ | tɨ˧˥˧ lə̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửatư lợi
- Lợi ích riêng của cá nhân, về mặt đem đối lập với lợi ích chung.
- Chạy theo tư lợi.
- Làm việc vì tư lợi.
Tham khảo
sửa- "tư lợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)