tường đông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̤ŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ | tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥ | tɨəŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥ | tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửatường đông
- Bức tường ở phía đông. Thời xưa con gái thường ở nhà phía đông. Đây dùng chữ "tường đông" để chỉ chỗ có con gái đẹp ở.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tường đông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)