Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ zaːw˧˧tɨəŋ˧˥ jaːw˧˥tɨəŋ˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɟaːw˧˥tɨəŋ˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Danh từ sửa

tương giao

  1. Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau.
    Tương giao của hai mặt phẳng là một đường thẳng.

Động từ sửa

tương giao

  1. Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau.
  2. (Toán học) .

Tham khảo sửa