tĩnh tọa

(Đổi hướng từ tĩnh toạ)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥ twa̰ːʔ˨˩tïn˧˩˨ twa̰ː˨˨tɨn˨˩˦ twaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ twa˨˨tïŋ˧˩ twa̰˨˨tḭ̈ŋ˨˨ twa̰˨˨

Động từ

sửa

tĩnh tọa

  1. Tĩnh toạ.
  2. Ngồi yên lặng để định tâm thần tìm hiểu, ngẫm nghĩ giáo lí của Phật giáo.
    Nhà sư tĩnh toạ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa