tĩnh tọa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïʔïŋ˧˥ twa̰ːʔ˨˩ | tïn˧˩˨ twa̰ː˨˨ | tɨn˨˩˦ twaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tḭ̈ŋ˩˧ twa˨˨ | tïŋ˧˩ twa̰˨˨ | tḭ̈ŋ˨˨ twa̰˨˨ |
Động từ
sửatĩnh tọa
- Tĩnh toạ.
- Ngồi yên lặng để định tâm thần mà tìm hiểu, ngẫm nghĩ giáo lí của Phật giáo.
- Nhà sư tĩnh toạ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tĩnh tọa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)