tørr
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | tørr |
gt | tørt | |
Số nhiều | tørre | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
tørr
- Khô, khô ráo.
- Han skiftet på seg tørre klær.
- Barnet er så lite at det ikke holder seg tørt ennå.
- å slåss på tørre nevene — Đánh nhau bằng tay không.
- å ha sitt på det tørre — Vững như bàn thạch.
- å verken smake vått eller tørt — Chưa ăn uống gì cả.
- å holde seg tørr — Tránh không uống rượu.
- å bli tørr bak ørene — Trưởng thành, thanh niên.
- Khô khan (âm thanh).
- tørr hoste
- Lãnh đạm, hờ hững, khô khan.
- en tørr bemerkning/latter
- tørr humor
- de tørre tal/ — Những con số vô giác.
- Khô khan, vô vị.
- Han er en tørr type.
- Studiet var tørt og kjedelig.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) tørrlagt : Không có rượu.
- (1) tørrskodd : Không thương tích (an toàn)
- (3) tørrvittig : Khôi hài một cách tự nhiên.
Tham khảo
sửa- "tørr", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)