Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa khô +‎ ráo.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧ zaːw˧˥kʰo˧˥ ʐa̰ːw˩˧kʰo˧˧ ɹaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥ ɹaːw˩˩xo˧˥˧ ɹa̰ːw˩˧

Tính từ sửa

khô ráo

  1. Không ẩm ướt, không có nước.
    Đường khô ráo dễ đi.

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa