tóp tép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔp˧˥ tɛp˧˥ | tɔ̰p˩˧ tɛ̰p˩˧ | tɔp˧˥ tɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔp˩˩ tɛp˩˩ | tɔ̰p˩˧ tɛ̰p˩˧ |
Tính từ
sửatóp tép
- Có âm thanh kêu nho nhỏ, đều đặn tựa như tiếng nhai thong thả một vật mềm.
- Nhai kẹo tóp tép .
- Bà cụ nhai trầu tóp tép.
Tham khảo
sửa- "tóp tép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)