tín chỉ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˥ ʨḭ˧˩˧ | tḭn˩˧ ʨi˧˩˨ | tɨn˧˥ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˩˩ ʨi˧˩ | tḭn˩˧ ʨḭʔ˧˩ |
Danh từ
sửatín chỉ
- Giấy đặc biệt dùng để viết văn tự, văn khế, trong thời Pháp thuộc.
- Giấy tín chỉ.
- Số lượng học phần một sinh viên đã học được ở trường đại học hay cao đẳng.
- Đào tạo theo tín chỉ.
Dịch
sửasố lượng học phần
|
Tham khảo
sửa- "tín chỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)