Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ ʨḭ˧˩˧tḭn˩˧ ʨi˧˩˨tɨn˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ ʨi˧˩tḭn˩˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ

sửa

tín chỉ

  1. Giấy đặc biệt dùng để viết văn tự, văn khế, trong thời Pháp thuộc.
    Giấy tín chỉ.
  2. Số lượng học phần một sinh viên đã học được ở trường đại học hay cao đẳng.
    Đào tạo theo tín chỉ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa