tân thời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˧ tʰə̤ːj˨˩ | təŋ˧˥ tʰəːj˧˧ | təŋ˧˧ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˥ tʰəːj˧˧ | tən˧˥˧ tʰəːj˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửatân thời
- (Cũ) Theo kiểu mới, mốt mới, thời buổi mới, đang được nhiều người ưa chuộng (thường nói về cách ăn mặc, quần áo).
- Ăn mặc rất tân thời.
- Quần áo tân thời.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tân thời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)