Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ tʰə̤ːj˨˩təŋ˧˥ tʰəːj˧˧təŋ˧˧ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ tʰəːj˧˧tən˧˥˧ tʰəːj˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tân thời

  1. () Theo kiểu mới, mốt mới, thời buổi mới, đang được nhiều người ưa chuộng (thường nói về cách ăn mặc, quần áo).
    Ăn mặc rất tân thời.
    Quần áo tân thời.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa