tài hoa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ hwaː˧˧ | taːj˧˧ hwaː˧˥ | taːj˨˩ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ hwa˧˥ | taːj˧˧ hwa˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửa- Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương.
- Một nhạc sĩ tài hoa.
- Nét vẽ tài hoa.
Tham khảo
sửa- "tài hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)