sword
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɔrd/
Hoa Kỳ | [ˈsɔrd] |
Danh từ
sửasword /ˈsɔrd/
- Gươm, kiếm.
- double-edged sword — gươm hai lưỡi
- to cross (measure) swords — đọ kiếm; đấu trí; tranh chấp công khai
- to draw the sword — rút gươm ra, bắt dầu cuộc binh đao
- to sheathe the sword — tra gươm vào vỏ, chấm dứt cuộc binh đao
- to put somebody to sword — giết ai
- fire and sword — sự cướp phá (của quân xâm lăng)
- (The sword) Chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh.
- (The sword) Quân quyền, uy quyền.
- (Quân sự) , (từ lóng) lưỡi lê.
Thành ngữ
sửa- to be at swords' points: Sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau.
- the sword of the spirit: Lời phán của Chúa.
- to throw sword into scale: Xem Scale
Tham khảo
sửa- "sword", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)