Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ste.ʁi.li.ze/

Ngoại động từ

sửa

stériliser ngoại động từ /ste.ʁi.li.ze/

  1. Làm cho cằn cỗi.
    La sécheresse stérilise les terres — hạn hán làm cho đất cằn cỗi
  2. Làm tuyệt sinh sản.
    L’ovariectomie stérilise la femme — sự cắt bỏ buồng trứng làm cho người phụ nữ tuyệt sinh sản
  3. Khử khuẩn, tiệt trùng.
    Stériliser le lait — khử khuẩn sữa
  4. Làm cho mất tác dụng, làm cho mất hiệu lực.
    Stériliser les efforts — làm cho những cố gắng mất hiệu lực

Tham khảo

sửa