Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsfɪŋks/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. (Thần thoại,thần học) Xphanh (quái vật đầu đàn bà, mình sư tử).
  2. (The sphinx) Tượng Xphanh (ở Ai cập).
  3. Người bí hiểm, người khó hiểu.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

 
sphinx

Cách phát âm sửa

  • IPA: /sfɛ̃ks/

Danh từ sửa

  Số ít Số nhiều
Số ít sphinge
/sfɛ̃g/
sphinges
/sfɛ̃g/
Số nhiều sphinge
/sfɛ̃g/
sphinges
/sfɛ̃g/

sphinx /sfɛ̃ks/

  1. (Thân mật) Nhân , người sư tử (quái vật đầu sư tử mình người).
  2. Tượng nhân (ở Ai cập).
  3. (Nghĩa bóng) Người khó hiểu; người thâm hiểm.
  4. Người hay đặt câu đố.
  5. (Động vật học) Bướm sư tử.

Tham khảo sửa