sphinx
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsfɪŋks/
Hoa Kỳ | [ˈsfɪŋks] |
Danh từ
sửasphinx (số nhiều sphinxes hoặc sphinges)
- (Thần thoại,thần học) Xphanh (quái vật đầu đàn bà, mình sư tử).
- (The sphinx) Tượng Xphanh (ở Ai cập).
- Người bí hiểm, người khó hiểu.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "sphinx", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sfɛ̃ks/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | sphinge /sfɛ̃g/ |
sphinges /sfɛ̃g/ |
Số nhiều | sphinge /sfɛ̃g/ |
sphinges /sfɛ̃g/ |
sphinx gđ /sfɛ̃ks/
- (Thân mật) Nhân sư, người sư tử (quái vật đầu sư tử mình người).
- Tượng nhân sư (ở Ai cập).
- (Nghĩa bóng) Người khó hiểu; người thâm hiểm.
- Người hay đặt câu đố.
- (Động vật học) Bướm sư tử.
Tham khảo
sửa- "sphinx", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)