Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsfɪŋks/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

sphinx (số nhiều sphinxes hoặc sphinges)

  1. (Thần thoại,thần học) Xphanh (quái vật đầu đàn bà, mình sư tử).
  2. (The sphinx) Tượng Xphanh (ở Ai cập).
  3. Người bí hiểm, người khó hiểu.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa
 
sphinx

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /sfɛ̃ks/

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít sphinge
/sfɛ̃g/
sphinges
/sfɛ̃g/
Số nhiều sphinge
/sfɛ̃g/
sphinges
/sfɛ̃g/

sphinx /sfɛ̃ks/

  1. (Thân mật) Nhân , người sư tử (quái vật đầu sư tử mình người).
  2. Tượng nhân (ở Ai cập).
  3. (Nghĩa bóng) Người khó hiểu; người thâm hiểm.
  4. Người hay đặt câu đố.
  5. (Động vật học) Bướm sư tử.

Tham khảo

sửa