Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˥ hiə̰m˧˩˧ɓḭ˩˧ hiəm˧˩˨ɓi˧˥ hiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˩˩ hiəm˧˩ɓḭ˩˧ hiə̰ʔm˧˩

Tính từ

sửa

bí hiểm

  1. chứa những cái rất khó biết, khó ra được ở bên trong.
    Rừng núi âm u bí hiểm.
    Nụ cười đầy bí hiểm.

Đồng nghĩa

sửa

Danh từ

sửa

bí hiểm

  1. Cái gì, điều gì đó rất khó biết, khó dò ra được.
    Khu rừng có nhiều bí hiểm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bí hiểm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam