Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsnɑːb/

Danh từ sửa

snob /ˈsnɑːb/

  1. Trưởng giả học làm sang, người đua đòi.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Kẻ hợm mình.
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Người xuất thân từ thành phần nghèo, người không có địa vị.
  4. (Ngôn ngữ nhà trường) ; (từ cổ, nghĩa cổ) người thành thị.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực snob
/snɔb/
snobs
/snɔb/
Giống cái snob
/snɔb/
snobs
/snɔb/

snob /snɔb/

  1. Đua đòi, học đòi làm sang.

Danh từ sửa

  Số ít Số nhiều
Số ít snob
/snɔb/
snobs
/snɔb/
Số nhiều snob
/snɔb/
snobs
/snɔb/

snob /snɔb/

  1. Kẻ đua đòi, kẻ học đòi làm sang.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)