slippe
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å slippe |
Hiện tại chỉ ngôi | slipper |
Quá khứ | slapp |
Động tính từ quá khứ | sluppet |
Động tính từ hiện tại | — |
slippe
- Buông thả, bỏ. Buông tha.
- Flyet slapp bomber.
- Tyven slapp alt og løp.
- Redselen ville ikke slippe ham.
- å slippe noen av syne — Buông lơi ai.
- å slippe noen løs — Thả, trả tự do cho ai.
- å slippe seg løs — Tự buông thả, buông lỏng.
- å slippe noen forbi — Để cho ai vượt qua, đi qua mặt.
- å slippe noen fram — Cho ai đi tới trước.
- å slippe opp for noe — Cạn, hết việc gì.
- å slippe noen til — Cho phép ai làm (việc gì).
- Tránh khỏi, được miễn trừ.
- Han slapp militærtjenesten.
- å slippe billig — Tránh khỏi một cách dễ dàng.
- å slippe skatt — Được miễn trả thuế.
- å slippe fra — Được miễn làm một công việc.
- å slippe unna — Chạy thoát, thoát.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "slippe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)