skjerpe
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skjerpe |
Hiện tại chỉ ngôi | skjerper |
Quá khứ | skjerpa, skjerpet |
Động tính từ quá khứ | skjerpa, skjerpet |
Động tính từ hiện tại | — |
skjerpe
- Mài sắc, mài bén. Làm gắt gao, khó khăn. Kích thích, khêu gợi. Làm cho sắc sảo, sâu sắc.
- å skjerpe kniven/pksen/sansene/appetitten/tankevirksomheten
- skjerpende omstendigheter — (Luật) Trường hợp gia trọng.
- i skjerpende retning — (Luật) Trong trường hợp gia trọng.
Tham khảo
sửa- "skjerpe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)