silic
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si˧˧ lik˧˥ | ʂi˧˥ lḭk˩˧ | ʂi˧˧ lik˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂi˧˥ lik˩˩ | ʂi˧˥˧ lḭk˩˧ |
Danh từ
sửasilic, si-líc
- (Hóa học) Á kim có nguyên tử số 14, tỷ trọng 2,4, có màu nâu ở trạng thái vô định hình và màu xám chì ở trạng thái kết tinh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "silic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)